Trong thương mại và xuất nhập khẩu, container là thứ đã quá quen thuộc và phổ biến. Nhưng để biết rõ về container. Vậy container là gì? Cont 40 bao nhiêu khối và các kích thước container tiêu chuẩn như thế nào? Có các loại container nào? Hãy cùng Nhatviet Express tìm hiểu qua bài viết này nhé.
Container là gì?
Container (viết tắt là cont) là một thùng hình hộp chữ nhật có thiết kế cửa và chốt đóng mở, thường được làm bằng thép, phục vụ cho nhu cầu vận chuyển hàng hóa. Container có độ chắc chắn rất cao và có nhiều kích thước cũng như loại hình khác nhau, bạn có thể lựa chọn loại container phù hợp với nhu cầu để tối ưu hóa chi phí và hiệu suất.
Xét theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E), container vận chuyển hàng hóa có các đặc điểm như sau:
- Có thể tích ít nhất từ 1 m³ trở lên (35,3 feet khối).
- Được lắp đặt thiết bị giúp việc xếp dỡ thuận lợi hơn, nhất là khi chuyển từ phương thức vận tải này qua phương thức khác (hình thức vận tải đa phương thức).
- Có thiết kế thuận tiện cho việc đóng hàng vào và rút hàng ra khỏi container.
- Được thiết kế đặc biệt để có thể chở hàng bằng một hay nhiều phương thức vận tải, mà không cần phải dỡ ra và đóng lại dọc đường.
- Có độ chắc chắn và bền vững cao, phù hợp với việc sử dụng lại.
Cont 40 bao nhiêu khối? Kích thước các loại container
Cont 40 bao nhiêu khối?
Để trả lời được câu hỏi “cont 40 bao nhiêu khối”, chúng ta sẽ tìm hiểu cont 40 là gì. Cont 40 có kích thước 40ft, trên thị trường có 2 loại cont 40 là container thường (DC) và container cao (HC). Quy đổi ra thì cont 40 có kích thước tương đương với 67,634 mét khối.
Với kích thước nhỏ gọn, loại container này giúp tiết kiệm diện tích đáng kể.
Kích thước các loại container thông dụng
Mỗi loại container đều có kích thước khác nhau phục vụ nhu cầu đa dạng, dưới đây là kích thước của các loại container thông dụng tại Việt Nam:
Loại Container | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | Chiều cao (m) | Thể tích (m3) |
Container 20 feet | 5.898 | 2.352 | 2.395 | 33.2 m3 |
Container 20 feet lạnh | 5.485 | 2.286 | 2.265 | 28.4 m3 |
Container 40 feet thường | 12.032 | 2.35 | 2.392 | 67.6 m3 |
Container 40 feet cao | 12.023 | 2.352 | 2.698 | 76.3 m3 |
Container 40 feet lạnh | 11.572 | 2.296 | 2.521 | 67.0 m3 |
Các loại container
Kích thước các loại container chi tiết
Kích Thước Container 20 feet Thường – Khô
Container 20 feet thường, khô là loại container được dùng để đóng các loại hàng hóa nặng, các loại hàng có kích thước vừa phải, không yêu cầu về nhiệt độ. Chẳng hạn như các loại vật liệu xây dựng, gạo, bột hoặc các nguyên vật liệu khô.
Bảng thông số kỹ thuật kích thước cont 20 thường – khô
Kích thước Container 20 feet (20’DC) | Hệ mét (m) | Hệ Anh (feet) |
Chiều dài bên trong | 5.89 m | 19’4″ |
Chiều rộng bên trong | 2.33 m | 7’8″ |
Chiều cao bên trong | 2.38 m | 7’10” |
Chiều rộng cửa | 2.33 m | 7’8″ |
Chiều cao cửa | 2.28 m | 7’6″ |
Sức chứa | 33.18 m³ | 1,172 ft³ |
trọng lượng bì | 2,229 kg | 4,916 lb |
khối Hàng | 21,727 kg | 47,999 lb |
Trọng lượng thô | 23,956 kg | 52,915 lb |
Các loại Container 20 feet có khả năng chở tối đa 28280kg hàng hóa. Nhưng tại Việt Nam, tải trọng tối đa cho phép chở là khoảng 20.32 tấn
Kích Container 40 feet – loại thường & cao
Cont 40 feet thường bao nhiêu khối? Thông thường một Container 40 feet có 67,634 mét khối. Bởi vì thể tích rộng rãi nên loại container này cũng có thể chứa được nhiều loại mặt hàng. Trở thành một trong những loại container được sử dụng phổ biến hiện nay.
Container 40 feet cao là một trong những loại container được ưa chuộng và trở nên phổ biến tại thị trường Việt Nam. Kích thước công 40 feet cao tương đương với các loại thông thường nhưng chiều cao của chúng thường nhỉnh hơn một chút.
Bảng kích thước container 40 feet thường – cao
Kích thước | Container 40 feet thường | Container 40 feet cao | ||
Hệ Anh (feet) | Hệ mét (m) | Hệ Anh (feet) | Hệ mét (m) | |
Chiều dài bên trong | 39’5″ | 12.01 m | 39’5″ | 12.01 m |
Chiều rộng bên trong | 7’8″ | 2.33 m | 7’8″ | 2.33 m |
Chiều cao bên trong | 7’10” | 2.38 m | 8’10’ | 2.69 m |
Chiều rộng cửa | 7’8″ | 2.33 m | 7’8″ | 2.33 m |
Chiều cao cửa | 7’6″ | 2.28 m | 8’5″ | 2.56 m |
Sức chứa | 2,390 ft³ | 67.67 m³ | 2,694 ft³ | 76.28 m³ |
trọng lượng bì | 8,160 lb | 3,701 kg | 8,750 lb | 3,968 kg |
khối Hàng | 59,040 lb | 26,780 kg | 58,450 lb | 26,512 kg |
Trọng lượng thô | 67,200 lb | 30,481 kg | 67,200 lb | 30,480 kg |
Các loại Container này được ưa chuộng bởi chúng đều có khả năng đóng nhiều hàng hơn, thoải mái hơn. Đặc biệt, giá cước phí tàu và phí THC của chúng lại bằng với các loại container 40 feet thông thường.
Kích thước Container hở mái (Open-top Container)
Loại Container Open Top là container không có nóc, chỉ có các loại bạt che. Kích thước cont 20 Open Top rộng rãi, giúp cho container có thể chứa các kiện hàng lớn, cồng kềnh. Loại container này cũng rất thích hợp đối với việc bốc dỡ hàng hóa bằng cần cẩu theo phương đứng.
Kích thước container 40ft Open Top được thiết kế với kích cỡ tương đương với các loại container có trên thị trường
Bảng kích thước container hở mái (OT)
Kích thước | Container 20′ OT | Container 40′ OT | ||
Hệ Anh (feet) | Hệ mét (m) | Hệ Anh (feet) | Hệ mét (m) | |
Chiều dài bên trong | 19’4″ | 5.89 m | 39’5″ | 12.01 m |
Chiều rộng bên trong | 7’7″ | 2.31 m | 7’8″ | 2.33 m |
Chiều cao bên trong | 7’8″ | 2.33 m | 7’8″ | 2.33 m |
Chiều rộng cửa | 7’6″ | 2.28 m | 7’8″ | 2.33 m |
Chiều cao cửa | 7’2″ | 2.18 m | 7’5″ | 2.26 m |
Sức chứa | 1,136 ft³ | 32.16 m³ | 2,350 ft³ | 66.54 m³ |
Trọng lượng bì | 5,280 lb | 2,394 kg | 8,490 lb | 3,850 kg |
khối Hàng | 47,620 lb | 21,600 kg | 58,710 lb | 26,630 kg |
Trọng lượng thô | 52,900 lb | 23,994 kg | 67,200 lb | 30,480 kg |
Kích thước Container lạnh (Reefer Container).
Container lạnh là loại container thường được dùng để chở các loại hàng hóa cần được bảo quản ở nhiệt độ thấp. Chẳng hạn như các loại thủy hải sản, thức ăn tươi sống hoặc các loại hàng nông sản.
Để đảm bảo khả năng giữ lạnh, container 20 feet cần phải được trang bị lớp giữ nhiệt dày bên trong. Đó cũng chính là lý do kích thước lọt lòng container 20 feet lạnh thường nhỏ hơn loại thường. Trong khi đó, kích thước công 20 feet bên ngoài không có gì thay đổi so với các loại container khô.
Bảng kích thước Container lạnh (RC)
Kích thước | Container 20′ lạnh | Container 40′ lạnh | ||
Hệ Anh (feet) | Hệ mét (m) | Hệ Anh (feet) | Hệ mét (m) | |
Chiều dài bên trong | 17’8″ | 5.38 m | 37’8″ | 11.48 m |
Chiều rộng bên trong | 7’5″ | 2.26 m | 7’5″ | 2.26 m |
Chiều cao bên trong | 7’5″ | 2.26 m | 7’2″ | 2.18 m |
Chiều rộng cửa | 7’5″ | 2.26 m | 7’5″ | 2.26 m |
Chiều cao cửa | 7’3″ | 2.20 m | 7’0″ | 2.13 m |
Sức chứa | 1,000 ft³ | 28.31 m³ | 2,040 ft³ | 57.76 m³ |
Trọng lượng bì | 7,040 lb | 3,193 kg | 10,780 lb | 4,889 kg |
Khối Hàng | 45,760 lb | 20,756 kg | 56,276 lb | 25,526 kg |
Trọng lượng thô | 52800 lb | 23949 kg | 67056 lb | 30,415 kg |
Kích thước Cont 40 lạnh bên ngoài tương đương với các loại container thông thường. Thế nhưng, kích thước lọt lòng phía trong thùng Container thường nhỏ hơn bởi vì chúng thường được trang bị thêm các hệ thống làm lạnh.
Kích thước Container Flat Rack 20′ và 40′
Kích thước container 20 feet Flat Rack được thiết kế tương tự như kích thước của các loại cont 20 khô thông thường. Loại container này thường được dùng để chở các mặt hàng hóa quá khổ, quá tải bởi vì thiết kế của chúng thường không có vách và không có mái.
Cũng chính vì vậy nên công 20 feet bao nhiêu khối cũng rất khó để xác định. Một số loại hàng hóa mà container 20 feet Flat Rack thường chở như máy móc, các thiết bị, vật liệu xây dựng hoặc các loại hàng có kích thước quá khổ. Tuy nhiên, đây cũng là một trong những loại container không quá phổ biến tại Việt Nam.
Kích thước Cont 40 Flat Rack phù hợp với việc vận chuyển các mặt hàng hóa siêu trường siêu trọng. Những loại hàng hóa quá khổ, quá tải. Đó chính là nhờ vào các thiết kế mái che, vách giúp cho Container 40
Kích thước | Conatiner 20′ (FR) | Container 40′ (FR) | ||
Hệ Anh (feet) | Hệ mét (m) | Hệ Anh (feet) | Hệ mét (m) | |
Chiều dài bên trong | 18’5″ | 5.61 m | 39’7″ | 12.06 m |
Chiều rộng bên trong | 7’3″ | 2.20 m | 6’10” | 2.08 m |
Chiều cao bên trong | 7’4″ | 2.23 m | 6’5″ | 1.95 m |
Trọng lượng bì | 5,578 lb | 2,530 kg | 12,081 lb | 5,479 kg |
Khối Hàng | 47,333 lb | 21,469 kg | 85,800 lb | 38,918 kg |
Trọng lượng thô | 52,911 lb | 23,999 kg | 97,881 lb | 44,460 kg |
Kích Thước Container 20 feet Cao (HC)
Kích thước container 20 feet thường được ứng dụng tại Châu Âu chứ không phổ biến tại Việt Nam. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật cho các bạn quan tâm kích thước cont 20 cao nhé!
Bảng thông số kích thước container 20 feet cao (HC)
Kích Thước Container Bồn (Tank)
Container Bồn thường được dùng để chở các mặt hàng hóa khó vận chuyển như chất lỏng: rượu, hóa chất, thực phẩm. Thể tích của loại Container này có thể chứa đến 21.000l, 24.000l, 25.000l, 26.000l. Các loại Container bồn thường có kích thước tiêu chuẩn là 20 feet hoặc 40 feet.
Bảng thông số kích thước thùng container bồn 20 feet
Kích Thước Container 45 feet
Kích thước container 45 feet lớn nên có khả năng chở được nhiều mặt hàng. Nhưng theo thực tế, loại container này chỉ lớn hơn loại 40 feet một chút nên khó để phân biệt nếu chỉ nhìn sơ qua. Tuy nhiên, loại Container này cũng không được sử dụng phổ biến tại Việt Nam.
Bảng thông số kích thước Container 45 feet
Thông số kỹ thuật Kích thước Container 45 feet | Kích thước | Đơn vị (m) | |
Bên Ngoài (Phủ bì) | Length (Dài) | 13,716m | |
Width (Rộng) | 2,500m | ||
Height (Cao) | 2,896m | ||
Kích thước lọt lòng | Length (Dài) | 13,556m | |
Width (Rộng) | 2,438m | ||
Height (Cao) | 2,695m | ||
Cửa Cont 45 | Width (Rộng) | 2,416m | |
Height (Cao) | 2,585m | ||
Thể Tích Cont 45 | 86.1 m³ | ||
Trọng lượng cont 45 | 4,800 kg | ||
Trọng lượng hàng của Cont 45 | 25,680 kg | ||
Trọng lượng tối đa của Cont 45 | 30,480 kg |
Kích Thước Container 10 feet
Kích thước của Container 10 feet nhỏ gọn, linh động. Có thể dùng làm kho chứa hàng, các công trình văn phòng, nhà ở Container. Tuy nhiên, loại này không được xếp vào tiêu chuẩn ISO.
Kích thước container 10 feet như sau:
- Kích thước bên ngoài: Dài 2,991m, Rộng 2,438m, Cao 2,591m
- Kích thước bên trong: Dài 2,828 m, Rộng 2,350 m, Cao 2,381m
Kích Thước Container 50 feet
Container 50 feet là loại cont không phổ biến, ít được sử dụng. Kích thước bên ngoài 15.24m (Dài) x 2.438m (Rộng) x 2896 (Cao). Kích thước lọt lòng của container trong khoảng 15.040m (Dài) x 2.348m (Rộng) x 2,690m (Cao).
Tiêu chuẩn về chiều cao – chiều dài – tải trọng của Container
Về chiều dài của container
Các số hiệu ghi trên container đều phải đáp ứng tiêu chuẩn chung ISO. Tiêu chuẩn quy định kích thước và tải trọng của Container là ISO 668:1995. Để đáp ứng điều kiện tiêu chuẩn ISO 668:1995, các loại container cần có chiều rộng khoảng 2,438mm (8ft).
Về chiều cao của container
Chiều dài của container 40 feet được chọn là chiều dài chuẩn. Do đó, các loại container ngắn hơn đều phải được thiết kế với khả năng xếp chồng lên cont 40 và cần có một khe hở với kích thước khoảng 3 inch. Bởi vì trên các cảng tàu, container thường được xếp chồng lên nhau. Do đó, cần có một khoảng hở khoảng 3 inch nhằm đảm bảo sự an toàn.
Hiện nay, chiều cao của container cũng có chủ yếu 2 loại là loại thường và loại cao:
- Loại thường được thiết kế với chiều cao 8 feet 6 inch (8’6”) ~ 2,590 mm.
- Loại cao thường được thiết kế với chiều cao khoảng 9 feet 6 inch (9’6”) ~ 2,895 mm.
Chiều cao của 2 loại container thường chênh lệch nhau trong khoảng 300mm (30cm) hay gần 1 bàn chân (foot).
Về tải trọng Container
Tải trọng được ghi trên các loại container không phải là tải trọng được đóng hàng. Tùy thuộc vào từng quốc gia sẽ có những quy định đóng hàng riêng biệt.
Tại Việt Nam hiện nay đang được áp dụng tiêu chuẩn đóng hàng của Cục Đăng Kiểm áp dụng là TCVN 6273:2003 – “Quy phạm chế tạo và chứng nhận Container vận chuyển bằng đường biển” có quy định về tải trọng của toàn bộ các loại container 20 feet.là khoảng 20,32 tấn.
Tuy nhiên, dù container 40 feet gấp đôi container 20 feet nhưng cũng không có nghĩa là loại container này được chở hàng hóa gấp đôi cont 20′.
Trên đây là những thông tin tổng quát về container, hy vọng bạn sẽ có thêm những thông tin hữu ích qua bài viết. Nếu bạn có nhu cầu về các dịch vụ logistics, hãy liên hệ ngay với Nhatviet Logistics qua hotline 0971 21 22 23, chúng tôi sẽ tư vấn và đưa ra giải pháp tốt nhất cho bạn.